Khóa học tiếng Nhật của trường
Khóa học tiếng Nhật của trường đại học Kurume
1.Khóa du học ngôn ngữ đặc biệt
Khóa ngôn ngữ đặc biệt của trường Đại học Kurume được thành lập năm 1999.Đây là khóa học được mở ra với mục đích bồi dưỡng tiếng Nhật cho sinh viên nước ngoài nhằm đáp ứng nguyện vọng học tập hệ đại học và sau đại học tại trường Kurume. Cá nhân sinh viên thuộc diện trao đổi sinh viên của các trường bạn ở nước ngoài cũng có thể theo đuổi khóa học này.
chi tiểt : Intensive Japanese Course(Ryugakusei Bekka)
2.Tuyển sinh
Khóa 1 năm 15 người.
Khóa 1.5 năm 20 người.
3.Điều kiện nhập học
1)Học viên phải có quốc tịch nước ngoài và thỏa mãn đủ các điều kiện sau
・Đã hoàn thành 12 năm học phổ thông
2)Có bằng năng lực tiếng Nhật N5 trở lên (hoặc tương đương)
※Không áp dụng đối với những đối tượng học dự bị đại học tại Nhật Bản quá 1 năm.
4.Lịch thi
Regarding 2023 admission, terms and examination dates may change due to the COVID-19. This website will be continuously updated if there is any change, so please check the latest information constantly.
1)Kỳ nhập học năm 2023
Nơi nộp đơn | Kỳ hạn nộp đơn | Lịch thi | Kết quả |
---|---|---|---|
Ở nước ngoài | 2022/8/25(Thu)~9/16(Fri.) | Online interview | Mid November |
Ở trong nước | 1:2022/11/14(Mon.)~11/24(Thu.) 2:2023/2/13(Mon.)~2/20(Mon.) | 1:2022/12/7(Wed.) 2:2023/3/1(Wed.) | 1:2022/12/21(Wed.) 2:2023/3/10(Fri.) |
Guidance | Application Form(PDF) | Application Form(Word) | |
---|---|---|---|
Ở nước ngoài |
・April Application Form (PDFファイル)
| ・April Application Form (Wordファイル)
| |
Ở trong nước |
2)Kỳ nhập học mùa thu năm 2023
Nơi nộp đơn | Kỳ hạn nộp đơn | Lịch thi | Kết quả |
---|---|---|---|
Ở nước ngoài | 2023/3/27(Mon.)~4/17(Mon.) | Online interview | Mid June |
Ở trong nước | 2023/6/5(Mon.)~6/15(Thu.) | 2023/6/28(Wed.) | 2023/7/14(Fri.) |
Guidance | Application Form(PDF) | Application Form(Word) | |
---|---|---|---|
Ở nước ngoài | ・Autumn Application Form (PDFファイル)
| ||
Ở trong nước | Guidance for 2023 Autumn Entry(from Japan) (PDFファイル) |
5.Học phí
Khóa 1 năm | Khóa 1.5 năm | Hạn đóng học phí | |
---|---|---|---|
Phí tuyển sinh | 10,000yen | 10,000yen | Cùng thời hạn với ngày nộp đơn xét tuyển |
Phí nhập học | 110,000yen | 110,000yen | Ngày hoàn tất thủ tục nhập học |
Học phí | Kỳ 1: 225,000yen Kỳ 2: 225,000yen | Kỳ 1: 225,000yen Kỳ 2: 225,000yen Kỳ 3 225,000yen | Ngày hoàn tất thủ tục nhập học Cuối tháng 4 hoặc tháng 10 |
Phí thiết bị | 47,000yen | 50,000yen | Ngày hoàn tất thủ tục nhập học |
Tổng | 617,000yen | 845,000yen |
6.Các khóa học và tín chỉ bắt buộc
Khóa học bắt buộc:Tổng hợp、Nghe thoại、Đọc hiểu、Viết luận、Thông tin Nhật Bản、Thế giới hiện đại
Tính chỉ bắt buộc: Khóa 1 năm 38tín chỉ Khóa 1.5 năm 57tín chỉ
Nội dung chương trình giảng dạy
Tiết 1 | Tiết 2 | Tiết 3 | Tiết 4 | |
---|---|---|---|---|
Thứ 2 | Tiếng Nhật | Nghe | Hội thoại | Kanji |
Thứ 3 | Tiếng Nhật | Thế giới hiện đại | Tập làm văn | |
Thứ 4 | Tiếng Nhật | Tình hình nước Nhật | Kanji | |
Thứ 5 | Tiếng Nhật | Tập làm văn | Hội thoại | |
Thứ 6 | Tiếng Nhật | Đọc hiểu | Kanji | Hội thoại |
7.Phân lớp
Khóa học có 3 lớp, bao gồm "Trung cấp nhập môn", "Trung cấp", "Trung-Cao cấp", mỗi lớp từ 10 đến 20 học viên.
Trước một kỳ học học viên phải dự kỳ thi phân lớp
8. Nội dung giảng dạy
1)Trung cấp nhập môn
Ôn lại từ vựng và ngữ pháp đã được học ở phần sơ cấp, luyện tập nâng cao. Đào tạo các đối tượng có vốn từ vựng cơ bản 2000 từ và kanji 500 chữ.
2)Trung cấp
Luyện tập khả năng nghe, đọc, thuyết minh, đàm thoại trong cấp độ cơ bản. Đào tạo các đối tượng có vốn từ vựng cơ bản 3000 từ và kanji 1000 chữ.
3)Trung cao cấp
Nâng cao trình độ để có thể đáp ứng được việc học tập nghiên cứu ở bậc đại học và sau đại học. Đào tạo các đối tượng có vốn từ vựng cơ bản 6000 từ và kanji 1500 chữ.
4)Thông tin nước Nhật & Xã hội hiện đại
Học các kiến thức xã hội cơ bản của Nhật Bản và thế giới.
5)Tiếng Anh
Là môn được lựa chọn để học thêm
6)Các hoạt động khác
Ngoài giờ học chính khóa ở trường, chúng tôi còn thực hiện các hoạt động ngoại khóa như tổ chức các cuộc thi hùng biện, các buổi giao lưu với sinh viên người Nhật. Đặc biệt, tổ chức các buổi giao lưu với những trường khác, tổ chức lễ hội văn hóa mặc Kimono, tổ chức các chương trình du lịch khám phá văn hóa Nhật.
9.Hoạt động ngoại khác
Trường tổ chức các buổi giao lưu với những trường khác, tổ chức lễ hội văn hóa mặc Kimono, tổ chức các chương trình du lịch khám phá văn hóa Nhật.
10.Học bổng
Có học bổng của tổ chức tài trợ sinh viên Nhật Bản và học bổng dành cho lưu học sinh của Trung tâm giao lưu quốc tết Fukuoka
11.Chế độ bảo hiểm
Du học sinh phải đóng tiền bảo hiểm quốc dân trước kỳ nhập học.
Nếu có trường hợp phải nhập viện thì sẽ được nhà nước hỗ trợ trả 70% tiền viện phí, 30% còn lại sinh viên tự đóng. Sinh viên của trường đại học Kurume sẽ được hưởng chế độ trợ cấp đặc biệt.
12.Các hoạt động hỗ trợ
- Hội hỗ trợ du học sinh
Các giáo viên tiếng Nhật của trung tâm giao lưu quốc tế sẽ hỗ trợ sinh viên mọi mặt, từ việc học đến sinh hoạt thường ngày trong trường hợp sinh viên gặp khó khăn. - Hội lưu học sinh trường đại học Kurume
Ở trường trong trường có hội lưu học sinh là nơi mọi người giao lưu và hỗ trợ lẫn nhau, cũng như tổ chức các cuộc du lịch để mọi người gắn bó với nhau hơn. - Các tổ chức hỗ trợ khác
Trong trường có rất nhiều câu lạc bộ ngôn ngữ, mọi người thường tổ chức ăn trưa vào một ngày cố định trong tuần để trao đổi thêm về các mặt của đời sống sinh viên.
13.Quyền lợi của học viên
- Có quyền đặc cách vào thẳng các khoa Văn hóa, Kinh tế, Ngoại Thương, Luật của trường đại học Kurume.
- Sau khi hoàn thành khóa học tiếng Nhật, nếu học viên có ý định học tập trong trường đại học Kurume, sẽ được miễn giảm tiền nhập học.
- Được sử dụng tất cả các thiết bị hỗ trợ học tập hiện đại cũng như thư viên như sinh viên đại học trong trường.
- Có nhiều cơ hội thảo luận về việc học hệ cử nhân và hệ sau đại học trong trường.
- Có cơ hội giao lưu với sinh viên đại học trong trường cũng như nhiều tổ chức đoàn thể trực thuộc địa phương.
Địa chỉ liên lạc
- Về việc nhập học tại Khoa ngôn ngữ tiếng Nhật đặc biệt(Dành cho học viên trong nước Nhật và nước ngoài ngoại trừ Trung Quốc)
久留米大学 入試課
〒839-8502 福岡県久留米市御井町1635
Admissions Office Kurume University
1635 Mii-machi Kurume-shi Fukuoka-ken 839-8502 Japan
Tel: 0942-44-2160 (Direct)/0942-43-4411(Pilot)
Fax: 0942-43-4539
E-mail: nyushi@kurume-u.ac.jp - Sau khi nhập học
久留米大学 国際交流センター
〒839-8502 福岡県久留米市御井町1635
International Center Kurume University
1635 Mii-machi Kurume-shi Fukuoka-ken 839-8502 Japan
Tel: 0942-43-5166 (Direct) /0942-43-4411(Pilot)
Fax: 0942-43-4600
E-mail: kokusai@kurume-u.ac.jp